DAIKIN - ÂM TRẦN - FCNQ18MV1/RNQ18MV19 - 2HP
Hoạt động hiệu quả ở diện tích dưới 30m2. Phù hợp với nhiều công trình từ phòng khách, phòng ăn của tư gia cho tới văn phòng, phòng họp hay nhà hàng khách sạn… Nói đến âm trần Daikin là nhắc đến chất lượng hàng đầu trên thế giới. Daikin nổi tiếng với dòng điều hòa thương mại, trong đó điều hòa âm trần Daikin là sản phẩm được rất nhiều khách hàng cũng như nhà thầu ưu ái lựa chọn lắp đặt cho công trình của mình.

Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette thổi gió đồng nhất 360 độ
- Tránh nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa gây ra.
- Hướng thổi tròn phân bổ nhiệt độ đồng đều
- Dễ dàng thích ứng với mọi không gian lắp đặt
- Kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái
- Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng
- Dễ dàng bảo dưỡng
- Mặt nạ vuông đồng nhất cho tất cả các công suất đảm bảo tính thẩm mỹ khi nhiều thiết bị được lắp đặt trong cùng một không gian.

Tính năng của FCNQ18MV1/RNQ18MV1:
Dàn lạnh đa dạng:
Daikin đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng với dãy sản phẩm đa dạng phong phú nhiều chủng loại (Dàn lạnh cassette âm trần, dàn lạnh áp trần, dàn lạnh nối ống gió, dàn lạnh tủ đứng đặt sàn) và nguồn điện (1 pha và 3 pha).
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn:
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng:
Môi chất lạnh nạp sẵn đến 15m ống (Áp dụng với model RNQ30-48M). Dễ bố trí nhờ nối ống theo 4 hướng (Áp dụng với model RNQ30-48M).
Điều khiển điều hướng từ xa dễ sử dụng với tính năng Lập lịch hàng tuần:
Đơn giản, thiết kế hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất. Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn.
Vận hành êm ái:

Tùy vào từng chủng loại dàn lạnh mà độ ồn giao động từ 32 dB(A) đến 45 dB(A). Dàn nóng vận hành ở mức độ ồn từ 48 dB(A) đến 58 dB(A). Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Xuất xứ |
: |
Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh |
: |
R410A |
Loại máy |
: |
Không inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh |
: |
2.0 Hp (2.0 Ngựa) - 18.000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng |
: |
Diện tích 24 - 27 m² hoặc 72 - 81 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) |
: |
1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện |
: |
1,89 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) |
: |
6.4 / 12.7 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) |
: |
30 (m) |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) |
: |
15 (m) |
Hiệu suất năng lượng CSPF |
: |
2.97 |
DÀN LẠNH |
Model dàn lạnh |
: |
FCNQ18MV1 |
Kích thước dàn lạnh (mm) |
: |
256 x 840 x 840 (mm) |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) |
: |
19,5 (Kg) |
MẶT NẠ |
Kích thước mặt nạ (mm) |
: |
50 x 950 x 950 (mm) |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) |
: |
5,5 (Kg) |
DÀN NÓNG |
Model dàn nóng |
: |
RNQ18MV1 |
Kích thước dàn nóng (mm) |
: |
595 x 845 x 300 (mm) |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) |
: |
40 (Kg) |
Đánh giá của khách hàng
Sản phẩm sử dụng tốt, giao hàng nhanh, dịch vụ chuyên nghiệp
Sản phẩm đúng với quảng cáo, phù hợp với giá tiền
Đã sử dụng và cảm thấy rất xứng đáng với số tiền